509 mẫu câu tiếng anh giao tiếp thông dụng (phần 2)

Thảo luận trong 'Danh bạ Du Học' bắt đầu bởi hoangpianohcm, 12/1/19.

  1. hoangpianohcm

    hoangpianohcm Active Member

    Nếu bạn đang tìm những câu tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp thì chắc chắn bạn sẽ thích 509 mẫu câu giao tiếp này. Đây là tập hợp những câu giao tiếp được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống đời thường của người bản xứ. Cho nên nếu bạn muốn tự tin bắn tiếng Anh như gió với Tây, thì áp dụng những câu tiếng Anh này ngay.

    [​IMG]
    English

    1. That's a great idea.

    2. That's an idea.

    3. I think that's a fantastic idea.

    4. I like that idea.

    5. I like the idea of that.

    6. That's not a bad idea.

    7. You know what? That's a good idea.

    8. Cool!

    Vietnamese

    1. Đó là ý tưởng tuyệt vời.

    2. Đó là một ý tưởng.

    3. Tôi nghĩ đó quả là một ý tưởng tuyệt vời.

    4. Tôi thích ý tưởng đó.

    5. Tôi thích ý tưởng đó.

    6. Đó không phải ý kiến tồi.

    7. Bạn biết không? Đó là một ý tưởng hay.

    8.Tuyệt!

    [​IMG]
    English

    1. Really?

    2. What?

    3. What a surprise!

    4. No way!

    5. That's the last thing I expected.

    6. You're kidding!

    7. I don't believe it! / Are you serious?

    8. I'm speechless!

    9. I'd never have guessed.

    10. You don't say!

    11. This is such a nice surprise, thanks so much for this.

    12. Unbelievable, I never expected it.

    13. Oh my gosh, this is wild, I didn't have a clue about this.

    14. Wow, how awesome is that?! I was completely surprised.

    Vietnamese

    1. Thật ư?

    2. Cái gì cơ?

    3.Thật đáng kinh ngạc!

    4. Không thể nào.

    5. Đó là điều cuối cùng tôi mong đợi.

    6. Bạn đùa à!

    7. Tôi không tin! / Bạn nghiêm túc chứ?

    8. Tôi không thể thốt nên lời nữa rồi!

    9. Tôi chưa bao giờ nghĩ đến điều đó.

    10. Thật bất ngờ!

    11. Đó thật sự là một điều bất ngờ, cảm ơn rất nhiều vì điều đó.

    12. Không thể nào tin được, tôi chưa bao giờ mong đợi nó.

    13. Ôi trời ơi, nó thật lạ. Tôi chưa bao giờ nghe gì về nó.

    14. Òa.. Nó thật quá tuyệt. Tôi hoàn toàn bị kinh ngạc.

    [​IMG]
    English

    1. Where can I find the chocolate chip cookies? / Excuse me, where can I find the chocolate chip cookies?

    2. They're on aisle 7 (next to the cakes).

    3. Sorry, it's out of stock at the moment.

    4. I'm afraid it's been discontinued.

    5. How would you like to pay?

    6. Do you need any help packing?

    7. I can manage myself thank you. Would you like a bag for ten cent extra?

    8. How much is this dress?

    9. Please enter your PIN number.

    10. Would you like a receipt?

    11. Do you have non-fat milk?

    12. Is this on sale?

    13. Please sign here.

    14. Here’s your change.

    15. How may I help you?

    16. Sorry, it’s out of stock.

    17. How much would you like?

    18. What times are you open?

    19. What time do you close?

    Vietnamese

    1. Tôi có thể tìm bánh quy sô cô la ở đâu? / Xin lỗi, tôi có thể tìm bánh quy sô cô la ở đâu?

    2. Chúng đang ở gian số 7 (Cạnh gian bánh ngọt).

    3. Xin lỗi, hiện giờ hàng đã hết.

    4. Tôi e rằng nó không hoạt động nữa.

    5. Bạn muốn trả bằng hình thức nào?

    6. Bạn có cần giúp gói đồ lại không?

    7. Tôi có thể tự lo liệu được, cảm ơn. Bạn có muốn thêm 10 xu để có chiếc túi không?

    8. Cái váy này bao nhiêu tiền?

    9. Vui lòng nhập mã PIN của bạn.

    10. Bạn có cần hóa đơn không?

    11. Có còn sữa không béo không?

    12. Nó đang giảm giá phải không?

    13. Vui lòng ký vào đây.

    14. Đây là tiền thừa của bạn nhé.

    15. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

    16. Xin lỗi, nó đã hết hàng.

    17. Bạn muốn bao nhiêu chiếc/cái?

    18. Thời gian mở cửa là khi nào?

    19. Thời gian đóng cửa là khi nào?

    [​IMG]
    English

    1. Sorry. I don't know.

    2. (I'm afraid,) I've no idea.

    3. (Sorry,) I can't help you there.

    4. I don't know anything about...(cars)

    5. I don't know the first thing about (cars).

    6. I haven't got a clue.

    7. Search me.

    8. Don't ask me.

    9. How the hell should I know? / How should I know?

    Vietnamese

    1. Xin lỗi, tôi không biết.

    2. (Tôi e rằng). Tôi không biết.

    3. Xin lỗi, Tôi không thể giúp bạn.

    4. Tôi không biết bất cứ điều gì về...

    5. Tôi không biết chút gì về...

    6. Tôi không biết một tí gì (về việc đang nhắc đến).

    7. Tôi không biết.

    8. Đừng hỏi tôi.

    9. Thế quái nào mà tôi biết được / Sao mà tôi biết được?

    [​IMG]
    English

    1. It's great.

    2. It's fantastic.

    3. It's excellent.

    4. It's better than average.

    5. It's not bad.

    6. I'd recommend it.

    7. I'm very impressed.

    8. It's better than I expected.

    9. It's the best I've ever seen / tasted.

    10. I could ___ till the cows come home.

    11. Awesome!

    12. That's right!

    13. That's good.

    14. Good for you!

    Vietnamese

    1. Nó thật tuyệt.

    2. Nó thật tuyệt.

    3. Xuất sắc.

    4. Nó trên mức trung bình.

    5. Không tồi.

    6. Tôi muốn giới thiệu nó cho bạn.

    7. Thật ấn tượng.

    8. Tốt hơn những gì tôi mong đợi.

    9. Nó là thứ tốt nhất tôi từng thấy/ thưởng thức.

    10. Tôi làm điều gì đó một cách đủng đỉnh, chậm rãi.

    11. Tuyệt vời!

    12. Đúng rồi!

    13. Tốt lắm.

    14. Tốt lắm!​
    Tìm hiểu thêm về những cách học tiếng anh nhất mà chúng tôi chia sẻ.
    Nguồn: letspro.edu.vn
     
    Đang tải...

Chia sẻ trang này