Học từ vựng tiếng hàn qua tiếp đầu ngữ

Thảo luận trong 'Danh Bạ Rao Vặt' bắt đầu bởi dayhoctienghan, 18/12/19.

  1. dayhoctienghan

    dayhoctienghan Expired VIP

    Tiếp đầu ngữ trong tiếng Hàn rất đa dạng và thường sẽ rất khó nhớ nếu học riêng lẻ. Tuy nhiên nếu nắm vững ý nghĩa của những tiếp đầu ngữ này, bạn sẽ có thể hiểu rất rõ ý nghĩa của từ, qua đó có thể nhớ rất nhanh và rất lâu.
    Hôm nay, Dạy học tiếng Hàn online xin tổng hợp những tiếp đầu ngữ phổ biến và cách sử dụng. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trên con đường chinh phục tiếng Hàn.
    Tiếp đầu ngữ tiếng Hàn 강
    • 그것임의: chỉ có một cái, không pha lẫn cái khác
    Ví dụ: 강술( rượu không pha lẫn tạp chất, rượu nguyên chất), 강굴(hàu không lẫn nước hay các chất khác)
    • 마른: khô
    Ví dụ: 마른 기침(ho khô, ho không ra đờm)
    • 억지스러운: ép
    Ví dụ: 강울음(khóc do ép), 강호령(sự kêu gọi, ra lệnh do thúc ép)
    • 매우 센/ 호된(khắt khe, gay gắt)
    Ví dụ: 강염기(kiềm mạnh), 강타자(người đánh đòn quyết định trong bóng chày), 강행군(cuộc hành quân vất vả)
    Tiếp đầu ngữ tiếng Hàn 갓
    이제 막, 겨우: vừa vào, vừa tới
    Ví dụ: 갓마흔, 갓스물: vừa bước vào tuổi 40, 20
    Tiếp đầu ngữ tiếng Hàn 갖
    가족으로 된: làm bằng da thuộc
    Ví dụ: 깆신(giày da), 갖옷(áo da), 갖풀(keo làm bằng da bò)
    Tiếp đầu ngữ tiếng Hàn 군
    • 쓸데없는: không cần thiết
    Ví dụ: 군것질(bữa ăn không cần thiết, ăn vặt), 군소리(lời cằn nhằn, lời thừa thải), 군살(thịt thừa), 군기침(ho đằng hắng)
    • 덧붙은: thêm vào
    Ví dụ: 군식구: kẻ ăn bám
    Tiếp đầu ngữ tiếng Hàn 개
    • 야생의, 함부로 되어 변변치 못한: dã sinh, dại,
    Ví dụ: 개살구(quả mơ rừng), 개나리(hoa chuông vàng), 개떡, 개머루(quả nho rừng)
    • 헛된, 쓸데없는: vô nghĩa, vô dụng
    Ví dụ: 개꿈(giấc mơ vô nghĩa, vớ vẩn), 개소리(lời nói nhảm, tào lao), 개나발(lời nói vô duyên), 개수작(lời nói nhảm nhí), 개죽음(cái chết vô nghĩa)
    • 정도가 심한 rất, cực kì
    Ví dụ: 개잡놈(người rất thô thiển, linh tinh)
    Tiếp đầu ngữ tiếng Hàn 날
    • 생것의, 아직 익지 않는: còn sống, chưa chín
    Ví dụ: 날것(đồ sống), 날고기(thịt tươi), 날계란(trứng tươi), 날고구마(khoai lang sống)
    • 아주 독한: rất độc, nguy hiểm
    Ví dụ: 날강도(kẻ cướp hung tợn), 날도독
    Tiếp đầu ngữ tiếng Hàn 덧
    본래있는 위에 더: thêm vào cái vốn dĩ đã có
    Ví dụ: 덧신(giày tất), 덧니(răng khểnh, răng lồi)
    Tiếp đầu ngữ tiếng Hàn 들
    야생으로 자라는: lớn lên một cách hoang dại
    Ví dụ: 들깨(hạt mè, vừng), 들소(bò rừng), 들국화(hoa cúc dại), 들장미(hoa hồng dại)
    Tiếp đầu ngữ tiếng Hàn 맨
    오직 그것 뿐인: không có, trần
    Ví dụ: 맨발(chân không), 맨주먹(nắm tay không), 맨살(da trần)
    Tiếp đầu ngữ tiếng Hàn 메
    차지지 않고 메진: không dẻo
    Ví dụ: 메밥(gạo tẻ), 메떡(bánh gạo tẻ)
    Tiếp đầu ngữ tiếng Hàn 민
    꾸밈이 없는: không màu mè, thật
    Ví dụ: 민머리(đầu trọc), 민소매(áo cộc tay)
    Tiếp đầu ngữ tiếng Hàn 선
    • 익숙하지 않고 서툰: chưa thành thạo, vụng về
    Ví dụ: 선무당(thầy cúng nửa mùa)
    선무당이 사람잡는다: lợn lành chữa thành lợn què.
    • 충분지 않은: không đủ
    Ví dụ: 선잠giấc ngủ chập chờn, không sâu
    Tiếp đầu ngữ tiếng Hàn 숫
    • 본디 생긴 그대로의: giữ nguyên trạng
    Ví dụ: 숫처녀(trinh nữ), 숫총각(trai tân), 숫음식(thức ăn làm ra chưa động đũa)
    Tiếp đầu ngữ tiếng Hàn 알
    • 덮어 싼 것을 떨쳐 버린: giũ những cái đắp lên
    Ví dụ: 알몸뚱이: người để trần
    • 진짜: thật sự
    Ví dụ: 알거지(người nghèo kiết xác), 알부자(người giàu thực sự, giàu ngầm)
    Tiếp đầu ngữ tiếng Hàn 짓
    심한: rất
    짓고생(rất vất vả), 짓망신(rất mất mặt)
    Tiếp đầu ngữ tiếng Hàn 핫
    • 솜을 둔: nhồi bông
    Ví dụ: 핫옷(áo có nhồi bông)
    • 짝있는 (반대 ‘홀’)
    Ví dụ: 핫아비(đàn ông có vợ), 핫어미(đàn bà có chồng)
    Tiếp đầu ngữ tiếng Hàn 홑
    하나로 된, 하나인:
    Ví dụ: 홑이불(ga trải giường), 홑몸(không con cái, người phụ nữ không mang thai), 홑옷(quần áo 1 lớp, mỏng)
    Trên đây là một số tiếp đầu ngữ tiếng Hàn ít ai để ý . Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ không còn cảm thấy vất vả khi gặp những tiếp đầu ngữ thuần Hàn như thế này nữa nhé! Nhớ ghé thăm website chúng mình để cập nhật những bài học tiếng Hàn miễn phí các bạn nhé!
     
    Đang tải...

Chia sẻ trang này